Danh sách tất cả thủ tục hành chính
Tổng cộng có: 281 thủ tục
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thẩm quyền giải quyết | Cơ quan thực hiện |
---|---|---|---|---|
1 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã | UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã | UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
3 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã | UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
4 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Chứng thực | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Cơ quan đại diện có thẩm quyền, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai |
5 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND cấp huyện | Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
6 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND cấp huyện | Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
7 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động – TB&XH. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Lao động – TB&XH. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động – TB&XH. - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã, phòng Lao động – TB&XH cấp huyện. |
8 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Người có công | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
9 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã | UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
10 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã | UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
11 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã | UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
12 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Chứng thực | UBND cấp huyện | Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai |
13 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Chứng thực | UBND cấp huyện | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai |
14 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Chứng thực | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
15 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Chứng thực | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
16 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | UBND cấp huyện | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai |
17 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai, Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai |
18 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Chứng thực | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
19 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Chứng thực | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
20 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | Chứng thực | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Cơ quan đại diện có thẩm quyền, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai |
21 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND cấp huyện | Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
22 | Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND cấp huyện | Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Kinh tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
23 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND cấp huyện | Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Viễn thông Internet | UBND cấp huyện | Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
25 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | Viễn thông Internet | UBND cấp huyện | Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
26 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Viễn thông Internet | UBND cấp huyện | Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
27 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Viễn thông Internet | UBND cấp huyện | Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản | UBND cấp huyện | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Gia Lai |
29 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Thi đua, khen thưởng | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ. |
30 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường THCS tư thục | Giáo dục đào tạo | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
31 | Cấp giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND cấp huyện | Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
32 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND cấp huyện | Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
33 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND cấp huyện | Phòng Kinh tế-Hạ tầng |
34 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
35 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
36 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
37 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
38 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
39 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
40 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
41 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | Hộ tịch | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
42 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
43 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
44 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Hộ tịch | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
45 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
46 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Hộ tịch | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
47 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
48 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
49 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Hộ tịch | UBND cấp huyện | Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
50 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Quy hoạch xây dựng | UBND cấp huyện | Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
51 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Quy hoạch xây dựng | UBND huyện | Cơ quan quản lý quy hoạch huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
52 | Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Hạ tầng đô thị | UBND cấp huyện | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
53 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Môi trường, Đất đai | UBND cấp huyện | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã | UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
55 | Thủ tục tặng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến | Thi đua, khen thưởng | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
56 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | Thi đua, khen thưởng | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
57 | Thủ tục tặng danh hiệu lao động tiên tiến | Thi đua, khen thưởng | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
58 | Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện khen thưởng thành tích theo đợt, chuyên đề | Thi đua, khen thưởng | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
59 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Thi đua, khen thưởng | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
60 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Giáo dục đào tạo | Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện | Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
61 | Cho phép trường trung học sơ sở hoạt động trở lại | Giáo dục đào tạo | Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
62 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | Môi trường, Đất đai | UBND cấp huyện | UBND cấp huyện |
63 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Môi trường, Đất đai | UBND cấp huyện | Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
64 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Môi trường, Đất đai | UBND cấp huyện | Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
65 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Môi trường, Đất đai | UBND cấp huyện | Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
66 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Môi trường, Đất đai | UBND cấp huyện | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
67 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
68 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
69 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
70 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | Giáo dục đào tạo | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
71 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Giáo dục đào tạo | UBND cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
72 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục đào tạo | UBND cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
73 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở | Giáo dục đào tạo | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; | Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
74 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Giáo dục đào tạo | UBND cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
75 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Giáo dục đào tạo | UBND cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
76 | Quy trình đánh giá, xếp hoại “Cộng đồng học tập” cấp xã | Giáo dục đào tạo | UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
77 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Giáo dục đào tạo | UBND cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
78 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Giáo dục đào tạo | UBND cấp huyện | Cơ sở giáo dục phổ thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
79 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Giáo dục đào tạo | UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
80 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Giáo dục đào tạo | UBND cấp huyện | Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
81 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | Giáo dục đào tạo | UBND cấp Huyện | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
82 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Giáo dục đào tạo | UBND cấp huyện | Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục & Đào tạo |
83 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trong trung học cơ sở | Giáo dục đào tạo | UBND cấp huyện | Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
84 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Nông nghiệp | UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
85 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
86 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
87 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
88 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện | Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
89 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện | Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
90 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày | Người có công | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động – TB&XH. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Lao động – TB&XH. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động – TB&XH. - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã, phòng Lao động – TB&XH cấp huyện. |
91 | Xử lý đơn tại cấp huyện | Khiếu nại tố cáo | UBND cấp huyện | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Thanh tra huyện, Trưởng phòng trực thuộc UBND cấp huyện, Ban tiếp công dân cấp huyện, Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
92 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | Khiếu nại tố cáo | UBND cấp huyện | Thanh tra huyện |
93 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | Khiếu nại tố cáo | UBND cấp huyện | Thanh tra huyện |
94 | Tiếp công dân tại cấp huyện | Khiếu nại tố cáo | UBND cấp huyện | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
95 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Kinh doanh khí | UBND huyện | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
96 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Kinh doanh khí | UBND cấp huyện | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
97 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng LPG chai | Kinh doanh khí | UBND cấp huyện | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
98 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về khen thưởng đối ngoại | Thi đua, khen thưởng | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
99 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
100 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Tôn giáo | UBND cấp huyện | Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
101 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Tôn giáo | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
102 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | Tôn giáo | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
103 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | Tôn giáo | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
104 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Tôn giáo | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
105 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Tôn giáo | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
106 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Tôn giáo | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
107 | Hỗ trợ dự án liên kết | Kinh tế hợp tác | UBND cấp huyện | Cấp huyện |
108 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Thủy lợi | UBND cấp huyện | Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện |
109 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Thủy lợi | UBND cấp huyện | Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện |
110 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | Thủy lợi | UBND cấp huyện | Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
111 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | Thủy lợi | UBND cấp huyện | Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
112 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp | Thủy lợi | UBND cấp huyện | Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
113 | Phục hồi danh dự | Bồi thường nhà nước | UBND cấp huyện | Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện, UBND cấp huyện |
114 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Bồi thường nhà nước | UBND cấp huyện | Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
115 | Thủ tục đăng ký giá | Thẩm định giá | UBND cấp Tỉnh | Các sở, ban, ngành và ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố |
116 | Thủ tục kê khai giá | Thẩm định giá | UBND cấp Tỉnh | Các sở, ban, ngành và ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố |
117 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản | UBND cấp huyện | Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Gia Lai |
118 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Công sản | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh | Sở Tài chính - tỉnh Gia Lai |
119 | Quyết định thuê tài sản hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Công sản | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh | Sở Tài chính - tỉnh Gia Lai |
120 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | Công sản | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh | Sở Tài chính - tỉnh Gia Lai, Phòng Tài chính -Kế hoạch |
121 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | Công sản | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh | Phòng Tài chính - kế hoạch, Sở Tài chính - tỉnh Gia Lai |
122 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | Công sản | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh | Sở Tài chính - tỉnh Gia Lai |
123 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Công sản | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh | Sở Tài chính - tỉnh Gia Lai |
124 | Quyết định bán tài sản công | Công sản | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh | Sở Tài chính - tỉnh Gia Lai |
125 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ | Công sản | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh | Sở Tài chính - tỉnh Gia Lai |
126 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Công sản | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh | Sở Tài chính - tỉnh Gia Lai |
127 | Quyết định thanh lý tài sản công | Công sản | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh | Sở Tài chính - tỉnh Gia Lai |
128 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | Công sản | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh | Sở Tài chính - tỉnh Gia Lai |
129 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, hủy hoạii | Công sản | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh | Sở Tài chính - tỉnh Gia Lai |
130 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Công sản | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh | Sở Tài chính - tỉnh Gia Lai |
131 | Mua quyển hóa đơn | Công sản | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh | Sở Tài chính - tỉnh Gia Lai |
132 | Mua hóa đơn lẻ | Công sản | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh | Sở Tài chính - tỉnh Gia Lai |
133 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND cấp huyện | Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
134 | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | Chính quyền địa phương | Chủ tịch UBND tỉnh | Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
135 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho gia đình | Thi đua, khen thưởng | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
136 | Thủ tục tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn (Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh ban hành) | Công chức, viên chức | UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
137 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Thủy sản | UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
138 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Thủy sản | UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
139 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | Đường thủy nội địa | UBND cấp huyện | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa |
140 | Công bố mở cảng cá loại 3 | Thủy sản | UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
141 | Thủ tục xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa | Đường thủy nội địa | UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
142 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Đường thủy nội địa | UBND cấp huyện | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa |
143 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa | UBND cấp huyện | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa |
144 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa | UBND cấp huyện | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa |
145 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa | UBND cấp huyện | UBND cấp xã. |
146 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Đường thủy nội địa | UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
147 | Thủ tục cấp giấy đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Đường thủy nội địa | UBND cấp huyện | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa |
148 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa | UBND cấp huyện | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa |
149 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Lao động | UBND cấp huyện | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - tỉnh Gia Lai, Phòng Lao động thương binh và xã hội |
150 | Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Lao động | UBND cấp huyện | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
151 | Thủ tục thành lập hội | Tổ chức hội | UBND cấp huyện | Sở Nội vụ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
152 | Công nhận ban vận động thành lập hội | Tổ chức hội | UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
153 | Phê duyệt điều lệ Hội | Tổ chức hội | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
154 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | Tổ chức hội | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
155 | Đổi tên Hội | Tổ chức hội | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
156 | Thủ tục hội tự giải thể | Tổ chức hội | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
157 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | Tổ chức hội | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
158 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Tổ chức Quỹ | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
159 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Tổ chức Quỹ | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
160 | Công nhận thay đổi bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ | Tổ chức Quỹ | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
161 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung ) quỹ | Tổ chức Quỹ | UBND cấp huyện | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
162 | Cấp lại giấp phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Tổ chức Quỹ | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
163 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Tổ chức Quỹ | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
164 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, quỹ | Tổ chức Quỹ | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
165 | Đổi tên quỹ | Tổ chức Quỹ | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
166 | Thủ tục quỹ tự giải thể | Tổ chức Quỹ | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
167 | Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | Tổ chức Phi chính phủ | UBND cấp huyện | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
168 | Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | Tổ chức Phi chính phủ | UBND cấp huyện | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện |
169 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ |
170 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ |
171 | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ |
172 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện | Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
173 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện | Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
174 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Dân tộc | UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai |
175 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Dân tộc | UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai |
176 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực hẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố | An toàn thực phẩm | UBND cấp huyện | Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
177 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện | UBND cấp huyện | Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện |
178 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện | UBND cấp huyện | Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện |
179 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã | UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
180 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã | UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
181 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã | UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
182 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã | UBND cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
183 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã | UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
184 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã | UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
185 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã | UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
186 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã | UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
187 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã | UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
188 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã | UBND cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
189 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã | UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
190 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã | UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
191 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã | UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
192 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã | UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
193 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng | Hòa giải ở cơ sở | UBND cấp huyện | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, UBND tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
194 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Giáo dục đào tạo | UBND cấp huyện | Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Gia Lai |
195 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Giáo dục đào tạo | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
196 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục đào tạo | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
197 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục đào tạo | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
198 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Giáo dục đào tạo | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
199 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Giáo dục đào tạo | Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện | Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
200 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục đào tạo | Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
201 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Giáo dục đào tạo | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
202 | Giải thể trường tiểu học( theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Giáo dục đào tạo | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
203 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Giáo dục đào tạo | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
204 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Giáo dục đào tạo | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
205 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Giáo dục đào tạo | Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
206 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Giáo dục đào tạo | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
207 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Giáo dục đào tạo | UBND cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
208 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục đào tạo | UBND cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
209 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Giáo dục đào tạo | UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
210 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Giáo dục đào tạo | UBND huyện, thị xã, thành phố | UBND huyện, thị xã, thành phố |
211 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Giáo dục đào tạo | Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện | Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Gia Lai |
212 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện | Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
213 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Cơ quan đại diện có thẩm quyền, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
214 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Chứng thực | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
215 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Văn hóa | UBND cấp huyện | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
216 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Văn hóa | UBND cấp huyện | Phòng Văn hoá - thông tin |
217 | Thủ tục công nhận lần đầu | Văn hóa | UBND cấp huyện | Phòng Văn hóa và Thông tin, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
218 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | Văn hóa | UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
219 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | Văn hóa | UBND cấp huyện | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
220 | Thủ tục công nhận lần đầu | Văn hóa | UBND cấp huyện | Phòng Văn hóa và Thông tin, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
221 | Thủ tục công nhận lại | Văn hóa | UBND cấp huyện | Phòng Văn hóa và Thông tin, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
222 | Thủ tục công nhận lần đầu | Văn hóa | UBND cấp huyện | Phòng Văn hóa và Thông tin, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
223 | Thủ tục công nhận lại | Văn hóa | UBND cấp huyện | Phòng Văn hóa - Thông tin, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
224 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | Văn hóa | UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
225 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | Văn hóa | UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
226 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia Đình | UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai, Phòng Văn hóa và Thông tin |
227 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia Đình | UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
228 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia Đình | UBND cấp huyện | Phòng Văn hóa và Thông tin |
229 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia Đình | UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
230 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia Đình | UBND cấp huyện | UBND cấp huyện |
231 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia Đình | UBND cấp huyện | Phòng Văn hóa và Thông tin |
232 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Giáo dục đào tạo | UBND cấp huyện | Cơ sở giáo dục phổ thông, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Gia Lai |
233 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Giáo dục đào tạo | UBND cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
234 | Thủ tục đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
235 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Quy hoạch xây dựng | UBND cấp huyện | Cơ quan quản lý quy hoạch huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
236 | Giải quyết tố cáo tại cấp huyện | Khiếu nại tố cáo | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Thanh tra huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
237 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Thuế | UBND cấp huyện, cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Phòng Tài nguyên Môi trường |
238 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch Covid 19 | Lĩnh vực Chính sách hỗ trợ người dân do đại dịch Covid 19 | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
239 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp | UBND cấp huyện | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
240 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | Lao động | UBND cấp huyện | Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã. |
241 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Lĩnh vực Thư viện | UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
242 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Lĩnh vực Thư viện | UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
243 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Lĩnh vực Thư viện | UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
244 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) | Môi trường, Đất đai | UBND cấp huyện | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
245 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) | Môi trường, Đất đai | UBND cấp huyện | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
246 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | Giáo dục mầm non | UBND cấp huyện | Cơ sở giáo dục mầm non công lập, ngoài công lập |
247 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | Giáo dục mầm non | UBND cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
248 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Thủ tục không tiếp nhận tại 1 cửa huyện | UBND cấp huyện | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
249 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | Môi trường, Đất đai | UBND cấp tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường |
250 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Nuôi con nuôi | UBND cấp huyện | Phòng tư pháp |
251 | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính | Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | Cấp Huyện | Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
252 | Thẩm định thành lập lại tổ chức hành chính | Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | Cấp Huyện | Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
253 | Thẩm định giải thể tổ chức hành chính | Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | Cấp Huyện | Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
254 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Cơ sở trợ giúp xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
255 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Giáo dục đào tạo | UBND cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
256 | Tuyển sinh trung học cơ sở | Thủ tục không tiếp nhận tại 1 cửa huyện | UBND huyện | Cơ sở giáo dục phổ thông, Phòng Giáo dục và Đào tạo |
257 | Xác định nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện | UBND cấp huyện |
258 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Hoạt động Xây dựng | UBND cấp huyện | UBND cấp huyện |
259 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Hoạt động Xây dựng | UBND cấp huyện | UBND cấp huyện |
260 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Hoạt động Xây dựng | UBND cấp huyện | UBND cấp huyện |
261 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Hoạt động Xây dựng | UBND cấp huyện | UBND cấp huyện |
262 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Hoạt động Xây dựng | UBND cấp huyện | UBND cấp huyện |
263 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Hoạt động Xây dựng | UBND cấp huyện | UBND cấp huyện |
264 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Giáo dục đào tạo | UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo |
265 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | Môi trường, Đất đai | UBND cấp huyện | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, UBND cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
266 | Cấp giấy phép môi trường | Môi trường | UBND cấp huyện | Phòng Tài nguyên Môi trường |
267 | Cấp đổi giấy phép môi trường | Môi trường | UBND cấp huyện | Phòng Tài nguyên và môi trường |
268 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | Môi trường | UBND cấp huyện | Phòng Tài nguyên và môi trường |
269 | Cấp lại giấy phép môi trường | Môi trường | UBND cấp huyện | Phòng Tài nguyên Môi trường |
270 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Phòng, chống tệ nạn xã hội | UBND cấp huyện | UBND cấp huyện |
271 | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Phòng, chống tệ nạn xã hội | UBND cấp huyện | UBND cấp huyện |
272 | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Phòng, chống tệ nạn xã hội | UBND cấp huyện | UBND cấp huyện |
273 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | Giáo dục đào tạo | UBND cấp huyện | Phòng Giáo dục & Đào tạo |
274 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | Giáo dục đào tạo | UBND cấp huyện | Phòng Giáo dục & Đào tạo |
275 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công | UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
276 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Môi trường, Đất đai | UBND cấp huyện | Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
277 | Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp | Việc làm | UBND cấp huyện | Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
278 | Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động | Việc làm | UBND cấp huyện | Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
279 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
280 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | Tài nguyên nước | UBND cấp Huyện | Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
281 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên | Tài nguyên nước | UBND cấp huyện | Phòng Tài nguyên Môi trường |