1 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
2 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
3 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Chứng thực |
UBND cấp huyện |
Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Cơ quan đại diện có thẩm quyền, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai |
4 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
UBND cấp huyện |
Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
5 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
UBND cấp huyện |
Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
6 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
Người có công |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động – TB&XH. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Lao động – TB&XH. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động – TB&XH. - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã, phòng Lao động – TB&XH cấp huyện. |
7 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
8 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
9 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
10 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
11 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Chứng thực |
UBND cấp huyện |
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai |
12 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Chứng thực |
UBND cấp huyện |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai |
13 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Chứng thực |
UBND cấp huyện |
Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
14 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Chứng thực |
UBND cấp huyện |
Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
15 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
UBND cấp huyện |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai |
16 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
UBND cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai, Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai |
17 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Chứng thực |
UBND cấp huyện |
Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
18 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Chứng thực |
UBND cấp huyện |
Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
19 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. |
Chứng thực |
UBND cấp huyện |
Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Cơ quan đại diện có thẩm quyền, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai |
20 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
UBND cấp huyện |
Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
21 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
UBND cấp huyện |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Kinh tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
22 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
UBND cấp huyện |
Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
23 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Viễn thông Internet |
UBND cấp huyện |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
24 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
Viễn thông Internet |
UBND cấp huyện |
Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
25 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Viễn thông Internet |
UBND cấp huyện |
Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
26 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Viễn thông Internet |
UBND cấp huyện |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản |
UBND cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Gia Lai |
28 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường THCS tư thục |
Giáo dục đào tạo |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
29 |
Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
UBND cấp huyện |
Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
30 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
UBND cấp huyện |
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
31 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
UBND cấp huyện |
Phòng Kinh tế-Hạ tầng |
32 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
33 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
Phòng Tư Pháp |
34 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
Phòng Tư Pháp |
35 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
Phòng Tư Pháp |
36 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
37 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
Phòng Tư Pháp |
38 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
Phòng Tư Pháp |
39 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
Phòng Tư Pháp |
40 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
Phòng Tư Pháp |
41 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
42 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
Phòng Tư Pháp |
43 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
Phòng Tư Pháp |
44 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
Phòng Tư Pháp |
45 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
Phòng Tư Pháp |
46 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
Phòng Tư Pháp |
47 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
48 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Quy hoạch xây dựng |
UBND cấp huyện |
Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
49 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Quy hoạch xây dựng |
UBND huyện |
Cơ quan quản lý quy hoạch huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
50 |
Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
Hạ tầng đô thị |
UBND cấp huyện |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
52 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Bảo trợ xã hội |
UBND cấp huyện |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
53 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Bảo trợ xã hội |
UBND cấp huyện |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
54 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
UBND cấp huyện |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
55 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
Giáo dục đào tạo |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; |
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
56 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Giáo dục đào tạo |
UBND cấp huyện |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
57 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Giáo dục đào tạo |
UBND cấp huyện |
Cơ sở giáo dục phổ thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
58 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Giáo dục đào tạo |
UBND cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
59 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
Giáo dục đào tạo |
UBND cấp huyện |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
60 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Giáo dục đào tạo |
UBND cấp Huyện |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
61 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Giáo dục đào tạo |
UBND cấp huyện |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục & Đào tạo |
62 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trong trung học cơ sở |
Giáo dục đào tạo |
UBND cấp huyện |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
63 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Nông nghiệp |
UBND cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
64 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
UBND cấp huyện |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
65 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
Bảo trợ xã hội |
UBND cấp huyện |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
66 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
UBND cấp huyện |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
67 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Bảo trợ xã hội |
UBND cấp huyện |
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
68 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
Bảo trợ xã hội |
UBND cấp huyện |
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
69 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
Người có công |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động – TB&XH. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Lao động – TB&XH. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động – TB&XH. - Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã, phòng Lao động – TB&XH cấp huyện. |
70 |
Xử lý đơn tại cấp huyện |
Khiếu nại tố cáo |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Thanh tra huyện, Trưởng phòng trực thuộc UBND cấp huyện, Ban tiếp công dân cấp huyện, Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
71 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
Khiếu nại tố cáo |
UBND cấp huyện |
Thanh tra huyện |
72 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
Khiếu nại tố cáo |
UBND cấp huyện |
Thanh tra huyện |
73 |
Tiếp công dân tại cấp huyện |
Khiếu nại tố cáo |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
74 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Kinh doanh khí |
UBND huyện |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
75 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Kinh doanh khí |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
76 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng LPG chai |
Kinh doanh khí |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
77 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tôn giáo |
UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
78 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Tôn giáo |
UBND cấp huyện |
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
79 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Tôn giáo |
UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
80 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Tôn giáo |
UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
81 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Tôn giáo |
UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
82 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Tôn giáo |
UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
83 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Tôn giáo |
UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
84 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Tôn giáo |
UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
85 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
Kinh tế hợp tác |
UBND cấp huyện |
Cấp huyện |
86 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Thủy lợi |
UBND cấp huyện |
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện |
87 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
Thủy lợi |
UBND cấp huyện |
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện |
88 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
Thủy lợi |
UBND cấp huyện |
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
89 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
Thủy lợi |
UBND cấp huyện |
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
90 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp |
Thủy lợi |
UBND cấp huyện |
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
91 |
Phục hồi danh dự |
Bồi thường nhà nước |
UBND cấp huyện |
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện, UBND cấp huyện |
92 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Bồi thường nhà nước |
UBND cấp huyện |
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
93 |
Thủ tục đăng ký giá |
Thẩm định giá |
UBND cấp Tỉnh |
Các sở, ban, ngành và ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố |
94 |
Thủ tục kê khai giá |
Thẩm định giá |
UBND cấp Tỉnh |
Các sở, ban, ngành và ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố |
95 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản |
UBND cấp huyện |
Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Gia Lai |
96 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
UBND cấp huyện |
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
97 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
Chính quyền địa phương |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
98 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Thủy sản |
UBND cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
99 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Thủy sản |
UBND cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
100 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa |
101 |
Công bố mở cảng cá loại 3 |
Thủy sản |
UBND cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
102 |
Thủ tục xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
103 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa |
104 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa |
105 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa |
106 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã. |
107 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
108 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa |
109 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa |
110 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Lao động |
UBND cấp huyện |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - tỉnh Gia Lai, Phòng Lao động thương binh và xã hội |
111 |
Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Lao động |
UBND cấp huyện |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
112 |
Thủ tục thành lập hội |
Tổ chức hội |
UBND cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Phòng nội vụ |
113 |
Công nhận ban vận động thành lập hội |
Tổ chức hội |
UBND cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
114 |
Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
Tổ chức hội |
UBND cấp huyện |
UBND cấp Huyện |
115 |
Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
Tổ chức hội |
UBND cấp huyện |
UBND cấp Huyện |
116 |
Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
Tổ chức hội |
UBND cấp huyện |
UBND cấp Huyện |
117 |
Hội tự giải thể |
Tổ chức hội |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
118 |
Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Tổ chức hội |
UBND cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
119 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Tổ chức Quỹ |
UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
120 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Tổ chức Quỹ |
UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
121 |
Công nhận thay đổi bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
Tổ chức Quỹ |
UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
122 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung ) quỹ |
Tổ chức Quỹ |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
123 |
Cấp lại giấp phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Tổ chức Quỹ |
UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
124 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
Tổ chức Quỹ |
UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
125 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, quỹ |
Tổ chức Quỹ |
UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
126 |
Đổi tên quỹ |
Tổ chức Quỹ |
UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
127 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Tổ chức Quỹ |
UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
128 |
Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
Tổ chức Phi chính phủ |
UBND cấp huyện |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
129 |
Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
Tổ chức Phi chính phủ |
UBND cấp huyện |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện |
130 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ |
131 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ |
132 |
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ |
133 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Bảo trợ xã hội |
UBND cấp huyện |
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
134 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Bảo trợ xã hội |
UBND cấp huyện |
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
135 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực hẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố |
An toàn thực phẩm |
UBND cấp huyện |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
136 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
UBND cấp huyện |
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện |
137 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
UBND cấp huyện |
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện |
138 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
139 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
140 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
141 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
142 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
143 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
144 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
145 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
146 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
147 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
148 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng khi thực hiện hoạt động hòa giải |
Hòa giải ở cơ sở |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, UBND tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
149 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Giáo dục đào tạo |
UBND cấp huyện |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Gia Lai |
150 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Giáo dục đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
151 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
152 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
Giáo dục đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
153 |
Giải thể trường tiểu học( theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
Giáo dục đào tạo |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
154 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Giáo dục đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
155 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
156 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Giáo dục đào tạo |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
157 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
Giáo dục đào tạo |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
158 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Giáo dục đào tạo |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Gia Lai |
159 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh |
Lâm nghiệp |
UBND cấp huyện |
Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
160 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Chứng thực |
UBND cấp huyện |
Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Cơ quan đại diện có thẩm quyền, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
161 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Chứng thực |
UBND cấp huyện |
Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
162 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện |
Văn hóa |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
163 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện |
Văn hóa |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
164 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
Văn hóa |
UBND cấp huyện |
Phòng Văn hóa và Thông tin, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
165 |
Thủ tục công nhận lần đầu "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới" |
Văn hóa |
UBND cấp huyện |
Phòng Văn hóa và Thông tin, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
166 |
Thủ tục công nhận lại "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới" |
Văn hóa |
UBND cấp huyện |
Phòng Văn hóa và Thông tin, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
167 |
Thủ tục công nhận lần đầu "Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" |
Văn hóa |
UBND cấp huyện |
Phòng Văn hóa và Thông tin, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
168 |
Thủ tục công nhận lại "Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" |
Văn hóa |
UBND cấp huyện |
Phòng Văn hóa - Thông tin, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
169 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
Văn hóa |
UBND cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
170 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
Văn hóa |
UBND cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
171 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Giáo dục đào tạo |
UBND cấp huyện |
Cơ sở giáo dục phổ thông, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Gia Lai |
172 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Giáo dục đào tạo |
UBND cấp huyện |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
173 |
Thủ tục đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
UBND cấp huyện |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
174 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Quy hoạch xây dựng |
UBND cấp huyện |
Cơ quan quản lý quy hoạch huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
175 |
Giải quyết tố cáo tại cấp huyện |
Khiếu nại tố cáo |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thanh tra huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
176 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Thuế |
UBND cấp huyện, cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Phòng Tài nguyên Môi trường |
177 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch Covid 19 |
Lĩnh vực Chính sách hỗ trợ người dân do đại dịch Covid 19 |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
178 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp huyện |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
179 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
Lao động |
UBND cấp huyện |
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã. |
180 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Lĩnh vực Thư viện |
UBND cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
181 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Lĩnh vực Thư viện |
UBND cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
182 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Lĩnh vực Thư viện |
UBND cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
183 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
Giáo dục mầm non |
UBND cấp huyện |
Cơ sở giáo dục mầm non công lập, ngoài công lập |
184 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
Giáo dục mầm non |
UBND cấp huyện |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
185 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Thủ tục không tiếp nhận tại 1 cửa huyện |
UBND cấp huyện |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
186 |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
Đất đai |
UBND cấp tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
187 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Nuôi con nuôi |
UBND cấp huyện |
Phòng tư pháp |
188 |
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
Cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
189 |
Thẩm định thành lập lại tổ chức hành chính |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
Cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
190 |
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
Cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
191 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Cơ sở trợ giúp xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
192 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Giáo dục đào tạo |
UBND cấp huyện |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
193 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
Thủ tục không tiếp nhận tại 1 cửa huyện |
UBND huyện |
Cơ sở giáo dục phổ thông, Phòng Giáo dục và Đào tạo |
194 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Hoạt động Xây dựng |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
195 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Hoạt động Xây dựng |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
196 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Hoạt động Xây dựng |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
197 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Hoạt động Xây dựng |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
198 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Hoạt động Xây dựng |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
199 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Hoạt động Xây dựng |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
200 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Giáo dục đào tạo |
UBND cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo |
201 |
Cấp giấy phép môi trường |
Môi trường |
UBND cấp huyện |
Phòng Tài nguyên Môi trường |
202 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
Môi trường |
UBND cấp huyện |
Phòng Tài nguyên và môi trường |
203 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
Môi trường |
UBND cấp huyện |
Phòng Tài nguyên và môi trường |
204 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
Môi trường |
UBND cấp huyện |
Phòng Tài nguyên Môi trường |
205 |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
206 |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
207 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
208 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
Giáo dục đào tạo |
UBND cấp huyện |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
209 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
Giáo dục đào tạo |
UBND cấp huyện |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
210 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
Người có công |
UBND cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
211 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh |
Việc làm |
UBND cấp huyện |
Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
212 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động |
Việc làm |
UBND cấp huyện |
Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
213 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
Lâm nghiệp |
UBND cấp huyện |
Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
214 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
UBND cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
215 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
UBND cấp huyện |
Phòng Tài nguyên Môi trường |
216 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Dân tộc |
UBND cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
217 |
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Dân tộc |
UBND cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
218 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái |
Lâm nghiệp |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
219 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện |
Giáo dục đào tạo |
UBND cấp huyện |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
220 |
Gia hạn hoạt động bến thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Giao thông vận tải |
221 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
222 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
223 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
224 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
225 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
226 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng |
Thi đua, khen thưởng |
UBND huyện |
Phòng Nội vụ |
227 |
Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” |
Thi đua, khen thưởng |
UBND huyện |
Phòng Nội vụ |
228 |
Tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" |
Thi đua, khen thưởng |
UBND huyện |
Phòng Nội vụ |
229 |
Tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" |
Thi đua, khen thưởng |
UBND huyện |
Phòng Nội vụ |
230 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Thi đua, khen thưởng |
UBND huyện |
Phòng Nội vụ |
231 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Thi đua, khen thưởng |
UBND huyện |
Phòng Nội vụ |
232 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình |
Thi đua, khen thưởng |
UBND huyện |
Phòng Nội vụ |
233 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
234 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
235 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
236 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
237 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
238 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
239 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
Cụm công nghiệp |
UBND tỉnh |
UBND cấp huyện |
240 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
Cấp Huyện |
Phòng Tài chính kế hoạch - UBND huyện, thị xã |
241 |
Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
Cấp Huyện |
Phòng Tài chính kế hoạch - UBND huyện, thị xã |
242 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
Cấp Huyện |
Phòng Tài chính kế hoạch - UBND huyện, thị xã |
243 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
Cấp Huyện |
Phòng Tài chính kế hoạch - UBND huyện, thị xã |
244 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
Cấp Huyện |
Phòng Tài chính kế hoạch - UBND huyện, thị xã |
245 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
Cấp Huyện |
Phòng Tài chính kế hoạch - UBND huyện, thị xã |
246 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
Cấp Huyện |
Phòng Tài chính kế hoạch - UBND huyện, thị xã |
247 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
Cấp Huyện |
Phòng Tài chính kế hoạch - UBND huyện, thị xã |
248 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
Cấp Huyện |
Phòng Tài chính kế hoạch - UBND huyện, thị xã |
249 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
Cấp Huyện |
Phòng Tài chính kế hoạch - UBND huyện, thị xã |
250 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
Cấp Huyện |
Phòng Tài chính kế hoạch - UBND huyện, thị xã |
251 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
Cấp Huyện |
Phòng Tài chính kế hoạch - UBND huyện, thị xã |
252 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
Cấp Huyện |
Phòng Tài chính kế hoạch - UBND huyện, thị xã |
253 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
Cấp Huyện |
Phòng Tài chính kế hoạch - UBND huyện, thị xã |
254 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã |
Cấp Huyện |
Phòng Tài chính kế hoạch - UBND huyện, thị xã |
255 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân |
Lâm nghiệp |
Cấp Huyện |
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện |
256 |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng |
Lâm nghiệp |
Cấp Huyện |
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện |
257 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
Lâm nghiệp |
Cấp Huyện |
UBND cấp huyện |
258 |
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
Chăn nuôi |
Cấp Huyện |
Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
259 |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
Chăn nuôi |
Cấp Huyện |
Uỷ ban nhân dân huyện |
260 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân |
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
261 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân |
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
262 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân |
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
263 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
264 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
265 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
266 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
267 |
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân |
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
268 |
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở |
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
UBND cấp xã |
269 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất |
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã, Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
270 |
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
271 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
272 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót |
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
273 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi |
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
274 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông |
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
275 |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư |
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
276 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất |
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
277 |
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư. |
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
278 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân |
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
279 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
280 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện9 |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
281 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
282 |
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư |
Nhà ở |
UBND Cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
283 |
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ |
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
284 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 |
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
285 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp |
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
286 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận |
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
287 |
Lựa chọn dự án, phương án sản xuất, dịch vụ của cộng đồng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Phát triển sản xuất |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
288 |
Lựa chọn dự án, kế hoạch liên kết trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Phát triển sản xuất |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
289 |
Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Đất đai |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
290 |
Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư |
Đất đai |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc cơ quan có chức năng quản lý đất đai hoặc bộ phận một cửa liên thông |
291 |
Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ |
Đất đai |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc cơ quan có chức năng quản lý đất đai hoặc bộ phận một cửa liên thông. |
292 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng, dầu chỉ có nguy cơ xảy ra tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biển |
Ứng phó sự cố tràn dầu |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
293 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng |
Giáo dục đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
294 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
Giáo dục đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
295 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Giáo dục đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
296 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Giáo dục đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
297 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
Giáo dục đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
298 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Giáo dục đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
299 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
Giáo dục đào tạo |
Chủ tịch UBND huyện |
UBND huyện |
300 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
Giáo dục đào tạo |
Chủ tịch UBND huyện |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
301 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
Giáo dục đào tạo |
Chủ tịch UBND huyện |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
302 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Giáo dục đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
303 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
304 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ cở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
Giáo dục đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện |
305 |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Giáo dục đào tạo |
Chủ tịch UBND huyện |
UBND huyện |
306 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
Tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
307 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý |
Tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện, cơ quan chuyên môn về tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp huyện |
308 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
Tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
309 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
Đường bộ |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải, UBND cấp xã, UBND cấp Huyện |