Chi tiết thủ tục: Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Lĩnh vực | Chứng thực | |||||||
Thẩm quyền giải quyết | UBND cấp huyện | |||||||
Cơ quan thực hiện | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai | |||||||
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | |||||||
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp, UBND cấp xã | |||||||
Trình tự thực hiện | + Người yêu cầu cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch phải xuất trình các giấy tờ theo quy định. + Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ do người yêu cầu cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch xuất trình. + Việc cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực được thực hiện tại cơ quan lưu trữ hợp đồng, giao dịch. + Cơ quan thực hiện chứng thực tiến hành chụp từ bản chính hợp đồng, giao dịch đang được lưu trữ và thực hiện chứng thực như sau: * Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chữ ký theo mẫu quy định; * Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực và ghi vào sổ chứng thực. Đối với bản sao có từ 02 (hai) trang trở lên thì ghi lời chứng vào trang cuối, nếu bản sao có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai. Mỗi bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản hoặc nhiều bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản trong cùng một thời điểm được ghi một số chứng thực. |
|||||||
Thời gian giải quyết | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trà kết quả cho người yêu cầu chứng thực | |||||||
Lệ phí | Phí: 2.000 đồng/ trang, từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/ trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/ bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. | |||||||
Kết quả thực hiện | Bản sao hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | |||||||
Yêu cầu | ||||||||
Căn cứ pháp lý | 23/2015/NĐ-CP Nghị định 23/2015/NĐ-CP 2015-02-16 Chính phủ 20/2015/TT-BTP Thông tư 20/2015/TT-BTP 2015-12-29 Bộ Tư pháp 226/2016/TT-BTC Thông tư 226/2016/TT-BTC 2016-11-11 Bộ Tài chính 01/2020/TT-BTP Thông tư 01/2020/TT-BTP 2020-03-03 |
|||||||
Thành phần, biểu mẫu hồ sơ |
|