Chi tiết thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Lĩnh vực | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện | |||||||||||||||||||||||
Thẩm quyền giải quyết | UBND cấp huyện | |||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện | |||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã, | |||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính và Dịch vụ bưu chính | |||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt phương án để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. Bước 3: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt; trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản. |
|||||||||||||||||||||||
Thời gian giải quyết | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt. | |||||||||||||||||||||||
Lệ phí | ||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Quyết định phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện | |||||||||||||||||||||||
Yêu cầu | Không có thông tin | |||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý | - 08/2017/QH14 Luật 08/2017/QH14 2017-06-19 - 114/2018/NĐ-CP Nghị định 114/2018/NĐ-CP 2018-09-04 Chính phủ |
|||||||||||||||||||||||
Thành phần, biểu mẫu hồ sơ |
|