Chi tiết thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp
Lĩnh vực | Thủy lợi | |||||||||||||||||||||||||||
Thẩm quyền giải quyết | UBND cấp huyện | |||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai | |||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã, | |||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | - Trực tiếp - Trực tuyến - Dịch vụ bưu chính |
|||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy lợi cấp huyện. Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận xem xét, kiểm tra; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận thông báo cho tổ chức đề nghị phê duyệt quy trình vận hành để hoàn chỉnh theo quy định. Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận tổ chức thẩm định và trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ quan tiếp nhận thông báo bằng văn bản và trả lại hồ sơ cho tổ chức đề nghị phê duyệt. |
|||||||||||||||||||||||||||
Thời gian giải quyết | Thời hạn cấp giấy phép: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | ||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Quyết định | |||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu | Không có thông tin | |||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý | - 08/2017/QH14 Luật 08/2017/QH14 2017-06-19 - 05/2018/TT-BNNPTNT quy định chi tiết một số điều của Luật thủy lợi 2018-05-15 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||||||||||||||||||||||||||
Thành phần, biểu mẫu hồ sơ |
|