Chi tiết thủ tục: Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
Lĩnh vực | Thủy sản | ||||||||||||||||||||||||
Thẩm quyền giải quyết | UBND cấp huyện | ||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai | ||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), | ||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | - Trực tiếp 03 (Ngày làm việc) - Trực tiếp 60 (Ngày) - Trực tuyến 03 (Ngày làm việc) - Trực tuyến 60 (Ngày) - Dịch vụ bưu chính 03 (Ngày làm việc) - Dịch vụ bưu chính 60 (Ngày) |
||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | a) Tổ chức cộng đồng gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện; b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Ủy ban nhân dân cấp huyện kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Ủy ban nhân dân cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung; d) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý; đ) Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý; cơ quan có thẩm quyền tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng theo Mẫu số 06.BT Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. Trường hợp không công nhận và không giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do. |
||||||||||||||||||||||||
Thời gian giải quyết | - Trực tiếp 03 (Ngày làm việc) a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Trực tiếp 60 (Ngày) b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. - Trực tuyến 03 (Ngày làm việc) a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Trực tuyến 60 (Ngày) b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. - Dịch vụ bưu chính 03 (Ngày làm việc) a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Dịch vụ bưu chính 60 (Ngày) b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. | ||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | |||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Quyết định Công nhận và giao quyền. | ||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu | a) Thành viên là các hộ gia đình, cá nhân sinh sống và được hưởng lợi từ nguồn lợi thủy sản tại khu vực đó; b) Đăng ký tham gia đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại một khu vực địa lý xác định chưa được giao quyền quản lý cho tổ chức, cá nhân khác; c) Có phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản, quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng. |
||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý | Luật 18/2017/QH14 Luật 18/2017/QH14 2017-11-21 26/2019/NĐ-CP Nghị định 26/2019/NĐ-CP 2019-03-08 Chính phủ |
||||||||||||||||||||||||
Thành phần, biểu mẫu hồ sơ |
|