Danh sách tất cả thủ tục hành chính
Tổng cộng có: 12 thủ tục
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thẩm quyền giải quyết | Cơ quan thực hiện |
---|---|---|---|---|
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Chứng thực | UBND cấp huyện | Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai |
2 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Chứng thực | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
3 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Chứng thực | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
4 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | Chứng thực | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Cơ quan đại diện có thẩm quyền, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai |
5 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Chứng thực | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Cơ quan đại diện có thẩm quyền, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai |
6 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | UBND cấp huyện | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai |
7 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai, Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai |
8 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Chứng thực | UBND cấp huyện | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp xã - Tỉnh Gia Lai |
9 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Chứng thực | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
10 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Chứng thực | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
11 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Chứng thực | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |
12 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | UBND cấp huyện | Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Cơ quan đại diện có thẩm quyền, Sở Tư pháp - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai |