Chi tiết thủ tục: Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Lĩnh vực | Viễn thông Internet | ||||||||||||||||||||||||||||
Thẩm quyền giải quyết | UBND cấp huyện | ||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai | ||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, | ||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | - Trực tiếp - Dịch vụ bưu chính |
||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | - Các điểm đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng muốn tiếp tục hoạt động theo nội dung giấy chứng nhận đã được cấp mà không làm thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận theo quy định tại Điều 35b Nghị định số 27/2018/NĐ-CP, trước thời hạn hết hạn của giấy chứng nhận tối thiểu 20 ngày, chủ điểm gửi hồ sơ đề nghị gia hạn tới cơ quan cấp giấy chứng nhận. - Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, cơ quan cấp giấy chứng nhận thẩm định hồ sơ và ban hành quyết định gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. Trường hợp từ chối, Cơ quan cấp giấy chứng nhận có trách nhiệm trả lời bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do từ chối. - Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng có thể được gia hạn 01 lần với thời hạn tối đa là 06 tháng. |
||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian giải quyết | Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | ||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | |||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Quyết định gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | ||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu | Không | ||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý | 27/2018/NĐ-CP Nghị định 27/2018/NĐ-CP 2018-03-01 Chính phủ 72/2013/NĐ-CP Nghị định 72/2013/NĐ-CP 2013-07-15 Chính phủ |
||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần, biểu mẫu hồ sơ |
|