Chi tiết thủ tục: Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, quỹ
Lĩnh vực | Tổ chức Quỹ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thẩm quyền giải quyết | UBND cấp huyện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Huyện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | - Trực tiếp - Dịch vụ bưu chính |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ, thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan; tổng hợp các ý kiến góp ý đề nghị bổ sung thêm hồ sơ theo ý kiến góp ý (nếu có). Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Quỹ gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Nội vụ) đề nghị hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ xem xét hồ sơ và đề nghị bổ sung trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp pháp. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian giải quyết | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu | Các quỹ hợp nhất, quỹ được sáp nhập, quỹ bị chia chấm dứt tồn tại và hoạt động sau khi có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép hợp nhất, sáp nhập và chia quỹ. Quyền và nghĩa vụ của các quỹ hợp nhất, quỹ được sáp nhập, quỹ bị chia được chuyển giao cho các quỹ mới và quỹ sáp nhập. Đối với trường hợp tách quỹ, thì quỹ bị tách và quỹ được tách (quỹ thành lập mới) thực hiện quyền, nghĩa vụ phù hợp với mục đích hoạt động của quỹ và phải cùng liên đới chịu trách nhiệm về nghĩa vụ của quỹ trước khi tách. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý | - 02/2013/TT-BNV Thông tư 2013-04-10 Bộ Nội vụ - 30/2012/NĐ-CP Nghị định 2012-04-12 Chính phủ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần, biểu mẫu hồ sơ |
|