Chi tiết thủ tục: Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
Lĩnh vực | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||||||||||||||||||
Thẩm quyền giải quyết | UBND cấp huyện | ||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai | ||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp, Hợp tác xã, | ||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp và Dịch vụ bưu chính | ||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | - Tổ chức, cá nhân sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) cho Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét, thẩm định và cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do; - Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng có văn bản yêu cầu bổ sung. |
||||||||||||||||||||
Thời gian giải quyết | 10 (Ngày làm việc) | ||||||||||||||||||||
Lệ phí | Phí: 1.100.000 Đồng | ||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Cấp Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | ||||||||||||||||||||
Yêu cầu | - Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật. - Bảo đảm điều kiện về an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật. |
||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý | - Nghị định 105/2017/NĐ-CP Về kinh doanh rượu 2017-09-14 Chính phủ - 17/2020/NĐ-CP Nghị định 17/2020/NĐ-CP 2020-02-05 - 24/2020/NĐ-CP. Nghị định 24/2020/NĐ-CP. 2020-02-24 - 299/2016/TT-BTC Thông tư 299/2016/TT-BTC 2016-11-15 - 22/2018/TT-BTC Thông tư 22/2018/TT-BTC 2018-02-22 |
||||||||||||||||||||
Thành phần, biểu mẫu hồ sơ |
|