Chi tiết thủ tục: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
Lĩnh vực | Đường thủy nội địa | |||||||||||||||||||||||||||
Thẩm quyền giải quyết | UBND cấp huyện | |||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa | |||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã, | |||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác. | |||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | Bước 1. Tổ chức hoặc cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GTVT tỉnh Gia Lai. Địa chỉ: Số 10 Trần Hưng Đạo, TP. Pleiku, Gia Lai hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện. Bước 2. Công chức tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan đăng ký cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. - Tổ chức hoặc cá nhân khi nhận giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa phải mang theo giấy hẹn, chứng minh thư nhân dân, giấy giới thiệu hoặc giấy uỷ quyền. Bước 3. Tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. *Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: sáng từ 7h - 11h, chiều từ 13h -17h từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định của pháp luật). |
|||||||||||||||||||||||||||
Thời gian giải quyết | Thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | Phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận. |
|||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | |||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu | Không có thông tin | |||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý | - 23/2004/QH11 Giao thông đường thủy nội địa 2004-06-15 - 48/2014/QH13 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa 2014-06-17 - 47/2005/TT-BTC Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa 2005-06-08 Bộ Tài chính - 75/2014/TT-BGTVT Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa 2014-12-19 Bộ Giao thông vận tải - 198/2016/TT-BTC Thông tư 198/2016/TT-BTC 2016-11-08 |
|||||||||||||||||||||||||||
Thành phần, biểu mẫu hồ sơ |
|