Chi tiết thủ tục: Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
Lĩnh vực | Giáo dục đào tạo | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thẩm quyền giải quyết | UBND cấp huyện | |||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức | |||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | - Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính; - Qua đường bưu điện. |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | a) Người đề nghị chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện 01 (một) bộ hồ sơ theo quy định tại Quyết định Số: 4932/QĐ-BGDĐT cho cơ quan có thẩm quyền chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ; b) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ xem xét quyết định việc chỉnh sửa; nếu không chỉnh sửa thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do; c) Việc chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ được thực hiện bằng quyết định chỉnh sửa; không chỉnh sửa trực tiếp trong văn bằng, chứng chỉ. Quyết định chỉnh sửa phải được lưu trong hồ sơ cấp văn bằng, chứng chỉ. d) Căn cứ quyết định chỉnh sửa, cơ quan có thẩm quyền cấp văn bằng, chứng chỉ ghi đầy đủ thông tin về văn bằng, chứng chỉ, các nội dung được chỉnh sửa của văn bằng, chứng chỉ vào phụ lục sổ gốc cấp văn bằng, chứng chỉ. |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | Không | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Quyết định chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu | Người được cấp văn bằng, chứng chỉ có quyền yêu cầu chỉnh sửa nội dung ghi trên văn bằng, chứng chỉ trong các trường hợp sau: a) Được cơ quan có thẩm quyền quyết định thay đổi hoặc cải chính hộ tịch; b) Được xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính; c) Được bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch; d) Được đăng ký khai sinh quá hạn, đăng ký lại việc sinh. |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý | 21/2019/TT-BGDĐT Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân 2019-11-29 Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần, biểu mẫu hồ sơ |
|