Chi tiết thủ tục: Lựa chọn dự án, kế hoạch liên kết trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Lĩnh vựcPhát triển sản xuất
Thẩm quyền giải quyếtUBND huyện, thị xã, thành phố
Cơ quan thực hiệnUBND huyện, thị xã, thành phố
Đối tượng thực hiệnNgười đứng đầu doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, người nông dân tham gia dự án, kế hoạch liên kết.
Cách thức thực hiệnTrực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua môi trường điện tử.
Chủ trì dự án, kế hoạch liên kết nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị dự án, kế hoạch liên kết trong các ngành nghề khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp đến Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hoặc Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai (https://dichvucong.gialai.gov.vn.).
Trình tự thực hiệna) Bước 1: Chủ trì dự án, kế hoạch liên kết nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị dự án, kế hoạch liên kết trong các ngành nghề khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp đến Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hoặc Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai (https://dichvucong.gialai.gov.vn.).
b) Bước 2: Trong thời gian 05 ngày làm việc Ủy ban nhân dân cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định để tổ chức thẩm định hồ sơ đề nghị dự án, kế hoạch liên kết trong các ngành nghề khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp. Sau khi thẩm định nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Hội đồng thẩm định tổng hợp hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét quyết định phê duyệt. Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong thời gian 02 ngày làm việc Hội đồng thẩm định phải thông báo và nêu rõ lý do để chủ trì dự án, kế hoạch liên kết biết triển khai thực hiện.
c) Bước 3: Trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ thời điểm nhận được hồ sơ do Hội đồng thẩm định trình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét quyết định phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết trong các ngành nghề khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
Thời gian giải quyết07 ngày làm việc.
Lệ phíKhông
Kết quả thực hiệnQuyết định phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết trong các ngành nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
Yêu cầu- Đảm bảo đầy đủ các quy định tại khoản 1 Điều 21 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP);
- Phù hợp với kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội thực tiễn của địa phương hoặc phù hợp với định hướng cơ cấu các ngành của địa phương;
- Nội dung đề nghị hỗ trợ từ vốn ngân sách nhà nước phải phù hợp với từng chương trình mục tiêu quốc gia.
Căn cứ pháp lý- Nghị quyết số 111/2024/QH15 ngày 18/01/2024 của Quốc hội về một số cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
- Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
- Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng

4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
- Nghị quyết số 90/2024/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết theo chuỗi giá trị; dự án, phương án, dịch vụ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
- Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định trình tự, thủ tục, tiêu chí, mẫu hồ sơ lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Thành phần, biểu mẫu hồ sơ

 - Đơn đề nghị của đơn vị đề xuất dự án, kế hoạch liên kết: Thực hiện theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 38/2023/NĐ-CP;
- Dự án, kế hoạch liên kết yêu cầu thông tin cụ thể gồm: Năng lực của đơn vị chủ trì liên kết và các bên liên quan; phương án, kế hoạch sản xuất, kinh doanh, tiêu thụ sản phẩm, cung ứng dịch vụ; dự toán kinh phí chi tiết theo năm kế hoạch; phương án mua sắm vật tư, trang thiết bị phục vụ sản xuất, cung ứng dịch vụ, giống cây trồng vật nuôi đề xuất hỗ trợ từ nguồn ngân sách nhà nước (nếu có); nội dung và chi phí hỗ trợ cho hộ gia đình, hoặc người dân thuộc đối tượng hỗ trợ của chương trình MTQG; các chỉ số đầu ra chính gắn với các mốc thời gian thực hiện dự án; bản sao công chứng hợp đồng hoặc biên bản ký kết giữa đơn vị chủ trì liên kết và đối tượng liên kết; dự kiến các rủi ro, giải pháp tài chính xử lý các rủi ro (nếu có): Thực hiện theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 38/2023/NĐ-CP;
- Biên bản thỏa thuận: Thực hiện theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 38/2023/NĐ-CP.
b) Số lượng: 01 bộ hồ sơ.