Chi tiết thủ tục: Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu
Lĩnh vực | Lưu thông hàng hóa trong nước | |||||||||||||||||||||||
Thẩm quyền giải quyết | UBND cấp huyện | |||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Kinh tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai | |||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp | |||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính và Dịch vụ bưu chính | |||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | 1. Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: Thương nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày. Hồ sơ, thẩm quyền, thủ tục cấp lại đối với quy định lại khoản này áp dụng như quy định đối với trường hợp cấp mới. 2. Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: a) Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) đến cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép; b) Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét và cấp lại giấy phép theo Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định này. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan cấp lại giấy phép phải có văn bản yêu cầu bổ sung. |
|||||||||||||||||||||||
Thời gian giải quyết | 07 (Ngày làm việc) | |||||||||||||||||||||||
Lệ phí | Phí: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Tại khu vực Thành phố, thị xã) Phí: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Tại Khu vực các huyện) |
|||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Giấy phép bán lẻ rượu (cấp lại do mất, hỏng) | |||||||||||||||||||||||
Yêu cầu | a) Là doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật b) Có quyền sử dụng hợp pháp địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng. c) Có văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu hoặc thương nhân bán buôn rượu. |
|||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý | - Nghị định 105/2017/NĐ-CP Về kinh doanh rượu 2017-09-14 Chính phủ - 17/2020/NĐ-CP Nghị định 17/2020/NĐ-CP 2020-02-05 - 168/2016/TT-BTC Thông tư 168/2016/TT-BTC 2016-10-26 |
|||||||||||||||||||||||
Thành phần, biểu mẫu hồ sơ |
|