Chi tiết thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Lĩnh vực | Viễn thông Internet | ||||||||||||||||||||||||||||
Thẩm quyền giải quyết | UBND cấp huyện | ||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Gia Lai, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai | ||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Tổ chức nước ngoài, | ||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | - Trực tiếp - Dịch vụ bưu chính |
||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | 1. Trong thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, chủ điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng phải làm thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đã được cấp thuộc một trong các trường hợp sau đây: a) Thay đổi tên điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng; b) Thay đổi chủ điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đối với trường hợp chủ điểm là cá nhân hoặc thay đổi người quản lý trực tiếp điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đối với trường hợp chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp. 2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Cơ quan cấp giấy chứng nhận có trách nhiệm thẩm định và cấp giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng sửa đổi, bổ sung thay thế cho giấy chứng nhận cũ. Trường hợp từ chối, Cơ quan cấp giấy chứng nhận có trách nhiệm trả lời bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do từ chối. 3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng sửa đổi, bổ sung có thời hạn bằng thời hạn còn lại của giấy chứng nhận cũ. |
||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian giải quyết | Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | ||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | |||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | ||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu | Không | ||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý | 27/2018/NĐ-CP Nghị định 27/2018/NĐ-CP 2018-03-01 Chính phủ 72/2013/NĐ-CP Nghị định 72/2013/NĐ-CP 2013-07-15 Chính phủ |
||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần, biểu mẫu hồ sơ |
|