Chi tiết thủ tục: Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Lĩnh vực | Bảo trợ xã hội | |||||||
Thẩm quyền giải quyết | UBND cấp huyện | |||||||
Cơ quan thực hiện | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai | |||||||
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam | |||||||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp Trực tuyến Dịch vụ bưu chính |
|||||||
Trình tự thực hiện | - Bước 1: Đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng có văn bản đề nghị gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú mới. - Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. - Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thẩm định và thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới. |
|||||||
Thời gian giải quyết | 06 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | |||||||
Lệ phí | ||||||||
Kết quả thực hiện | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới | |||||||
Yêu cầu | Không | |||||||
Căn cứ pháp lý | 136/2013/NĐ-CP Nghị định 136/2013/NĐ-CP - Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội 2013-10-21 Chính phủ 140/2018/NĐ-CP Nghị định 140/2018/NĐ-CP - Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội 2018-10-08 Chính phủ 20/2021/NĐ-CP QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI 2021-03-15 Chính phủ |
|||||||
Thành phần, biểu mẫu hồ sơ |
|