Chi tiết thủ tục: Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
Lĩnh vực | Môi trường, Đất đai | |||||||||||
Thẩm quyền giải quyết | UBND cấp huyện | |||||||||||
Cơ quan thực hiện | Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Tỉnh Gia Lai | |||||||||||
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam | |||||||||||
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. | |||||||||||
Trình tự thực hiện | (1) Người sử dụng đất nộp đơn xin phép chuyển mục đích sử dụng đất. (2) Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm tra hồ sơ; xác minh thực địa, thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất. (3) Phòng Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. (4) Phòng Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân xin chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ với diện tích từ 0,5 héc ta trở lên thì Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận trước khi Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. (5) Phòng Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính. (6) Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định. |
|||||||||||
Thời gian giải quyết | - Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Thời hạn giải quyết: + Không quá 15 ngày (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). + Không quá 25 ngày đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | |||||||||||
Lệ phí | Phụ lục 1.1 kèm theo danh mục này. | |||||||||||
Kết quả thực hiện | Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. | |||||||||||
Yêu cầu | ||||||||||||
Căn cứ pháp lý | Luật 45/2013/QH13; Ngày ban hành: 2013-11-29 Nghị định 43/2014/NĐ-CP; Ngày ban hành: 2014-05-15; Cơ quan ban hành: Chính phủ Thông tư 30/2014/TT-BTNMT; Ngày ban hành: 2014-06-02; Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Nghị định 01/2017/NĐ-CP; Ngày ban hành: 2017-01-06; Cơ quan ban hành: Chính phủ |
|||||||||||
Thành phần, biểu mẫu hồ sơ |
|